200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Với sự phát triển vượt bậc của thời đại công nghệ số, việc học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một yếu tố cực kỳ quan trọng và không thể thiếu đối với những ai muốn thành công trong lĩnh vực này. Bài viết dưới đây tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp. Khám phá ngay cùng VUS nhé!

Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Ngành Công nghệ thông tin còn được biết đến với tên gọi bằng tiếng Anh là Information Technology Branch, viết tắt là ITB. Đây là một lĩnh vực kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm để thực hiện nhiều tác vụ liên quan đến thông tin. Các tác vụ này bao gồm chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin. Học tiếng Anh chuyên ngành IT không phải chuyện dễ dàng, nhưng nó là chìa khóa để tiếp cận kiến thức và công nghệ mới nhất trên thế giới giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin theo chủ đề

Để học tốt tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin, việc nắm vững các từ vựng là rất quan trọng. Sau đây là tổng hợp từ vựng theo từng chủ đề giúp bạn hệ thống và tiếp cận hiệu quả hơn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành.

50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về thuật toán

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1

Store
/stɔːr/Verb/NounLưu trữ
2

Process
/ˈprəʊsɛs/NounXử lý
3

Switch
/swɪtʃ/Noun/VerbChuyển
4

Access
/ˈækˌsɛs/Noun/VerbTruy cập; sự truy cập
5

Perform
/pərˈfɔːrm/VerbTiến hành, thực hiện
6

Conversion
/kənˈvɜːrʒən/NounChuyển đổi
7

Cluster controller
/ˈklʌstər kənˈtroʊlər/NounBộ điều khiển trùm
8

Analyst
/ˈænəlɪst/NounNhà phân tích
9

Output
/ˈaʊtˌpʊt/NounRa, đưa ra
10

Multiplexor
/ˈmʌltɪˌplɛksər/NounBộ dồn kênh/bộ ghép kênh
11

Invention
/ɪnˈvɛnʃən/NounPhát minh
12

Transmission
/trænzˈmɪʃən/NounTruyền tải
13

Numeric
/njuːˈmerɪk/AdjectiveSố học, thuộc về số học
14

Binary
/ˈbaɪnəri/AdjectiveNhị phân, thuộc về nhị phân
15

Figure out
/ˈfɪɡjər aʊt/VerbTính toán, tìm ra
16

Peripheral
/pəˈrɪfərəl/NounNgoại vi
17

Abacus
/ˈæbəkəs/NounBàn tính
18

Register
/ˈrɛdʒɪstər/NounThanh ghi, đăng ký
19

Multiplication
/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/NounPhép nhân
20

Teleconference
/ˈtɛlɪˌkɑːnfrəns/NounHội thảo từ xa
21

Experiment
/ɪkˈsperɪmənt/Noun/VerbTiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
22

Subtraction
/səbˈtrækʃən/NounPhép trừ
23

Processor
/ˈprəʊsɛsər/NounBộ xử lý
24

Application
/ˌæplɪˈkeɪʃən/NounỨng dụng
25

Equipment
/ɪˈkwɪpmənt/NounTrang thiết bị
26

Arithmetic
/əˈrɪθmətɪk/NounSố học
27

Channel
/ˈʧænl/NounKênh
28

Analog
/ˈænəlɒɡ/AdjectiveTương tự
29

History
/ˈhɪstəri/NounLịch sử
30

Single-purpose
/ˈsɪŋɡl̩ ˈpɜːrpəs/AdjectiveĐơn mục đích
31

Solution
/səˈluːʃən/NounGiải pháp, lời giải
32

Signal
/ˈsɪɡnəl/NounTín hiệu
33

Integration
/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/NounTích hợp
34

Digital
/ˈdɪdʒɪtl̩/AdjectiveSố, thuộc về số
35

Acoustic coupler
/əˈkuːstɪk ˈkʌplər/NounBộ ghép âm
36

Network
/ˈnɛtwɜːrk/NounMạng
37

Operation
/ˌɒpəˈreɪʃən/NounSự vận hành
38

Imprint
/ɪmˈprɪnt/Verb/NounIn, khắc
39

Dependable
/dɪˈpɛndəbl/AdjectiveCó thể tin cậy được
40

Transmit
/trænzˈmɪt/VerbTruyền; chuyển giao
41

Allocation
/ˌæləˈkeɪʃən/NounSự phân bổ
42

Generation
/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/NounThế hệ
43

Ability
/əˈbɪləti/NounKhả năng
44

Characteristic
/ˌkærɪktərˈɪstɪk/NounThuộc tính, nét tính cách
45

Remote Access
/rɪˈmoʊt ˈæksɛs/NounTruy cập từ xa qua mạng
46

Command
/kəˈmɑːnd/Noun/VerbRa lệnh, lệnh (trong máy tính)
47

Consist (of)
/kənˈsɪst/VerbBao gồm
48

Convert
/kənˈvɜːrt/VerbChuyển đổi
49

Reliability
/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/NounSự có thể tin cậy được
50

Multi-task
/ˈmʌltiˌtɑːsk/Verb/AdjectiveĐa nhiệm
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

50 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1

Automation
/ˌɔːtəˈmeɪʃən/NounTự động hóa
2

Binary code
/ˈbaɪnəri koʊd/NounMã nhị phân
3

Compiler
/kəmˈpaɪlər/NounTrình biên dịch
4

Debugger
/ˈdiːˌbʌɡər/NounTrình gỡ lỗi
5

Firmware
/ˈfɜrmˌwɛr/NounPhần mềm trong ROM
6

Interface
/ˈɪntərfeɪs/NounGiao diện
7

Kernel
/ˈkɜrnl̩/NounNhân hệ điều hành
8

Middleware
/ˈmɪdlˌwɛr/NounPhần mềm trung gian
9

Graphics
/ˈɡræfɪks/NounĐồ họa
10

Protocol
/ˈproʊtəˌkɔl/NounGiao thức
11

Server
/ˈsɜːrvər/NounMáy chủ
12

Virtualization
/ˌvɜːrtʃuəlɪˈzeɪʃən/NounẢo hóa
13

Firewall
/ˈfaɪərˌwɔːl/NounTường lửa
14

Malware
/ˈmælˌwɛr/NounPhần mềm độc hại
15

Encryption
/ɪnˈkrɪpʃən/NounMã hóa
16

Decryption
/dɪˈkrɪpʃən/NounGiải mã
17

Cache
/kæʃ/NounBộ đệm
18

Bandwidth
/ˈbændwɪθ/NounBăng thông
19

Alloy
/ˈælɔɪ/NounHợp kim
20

Bubble memory
/ˈbʌbl ˈmɛməri/NounBộ nhớ bọt
21

Capacity
/kəˈpæsəti/NounDung lượng
22

Core memory
/kɔr ˈmɛməri/NounBộ nhớ lõi
23

Dominate
/ˈdɒmɪneɪt/VerbThống trị
24

Ferrite ring
/ˈfɛraɪt rɪŋ/NounVòng nhiễm từ
25

Horizontal
/ˌhɒrɪˈzɒntl/AdjectiveNgang; đường ngang
26

Inspiration
/ˌɪnspɪˈreɪʃən/NounSự cảm hứng
27

Intersection
/ˌɪntərˈsɛkʃən/NounGiao điểm
28

Detailed
/ˈdiːteɪld/AdjectiveChi tiết
29

Respective
/rɪsˈpɛktɪv/AdjectiveTương ứng
30

Retain
/rɪˈteɪn/VerbGiữ lại, duy trì
31

Gadget
/ˈɡædʒɪt/NounĐồ phụ tùng nhỏ
32

Semiconductor memory
/ˌsɛmikənˈdʌktər ˈmɛməri/NounBộ nhớ bán dẫn
33

Unique
/juˈniːk/AdjectiveDuy nhất
34

Vertical
/ˈvɜːtɪkəl/AdjectiveDọc; đường dọc
35

Wire
/waɪər/NounDây điện
36

Matrix
/ˈmeɪtrɪks/NounMa trận
37

Microfilm
/ˈmaɪkrəʊˌfɪlm/NounVi phim
38

Noticeable
/ˈnəʊtɪsəbl̩/AdjectiveDễ nhận thấy
39

Phenomenon
/fəˈnɒmɪnən/NounHiện tượng
40

Position
/pəˈzɪʃən/NounVị trí
41

Prediction
/prɪˈdɪkʃən/NounSự tiên đoán, lời tiên đoán
42

Quality
/ˈkwɒlɪti/NounChất lượng
43

Quantity
/ˈkwɒntɪti/NounSố lượng
44

Ribbon
/ˈrɪbən/NounDải băng
45

Set
/sɛt/NounTập
46

Spin
/spɪn/VerbQuay
47

Thermal
/ˈθɜːməl/AdjectiveNhiệt
48

Train
/treɪn/NounĐoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
49

Translucent
/trænzˈluːsənt/AdjectiveTrong mờ
50

Configuration
/kənˌfɪɡjʊˈreɪʃən/NounCấu hình

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1

Compatible
/kəmˈpætəbl/AdjectiveTương thích
2

Database
/ˈdeɪtəbeɪs/NounCơ sở dữ liệu
3

Database
/ˈdeɪtəbeɪs/NounCơ sở dữ liệu
4

Circuit
/ˈsɜːrkɪt/NounMạch
5

Software
/ˈsɒftweər/NounPhần mềm
6

Hardware
/ˈhɑːrdweər/NounPhần cứng
7

Multi-user
/ˌmʌlti ˈjuːzər/AdjectiveĐa người dùng
8

Alternative
/ɔːlˈtɜːrnətɪv/NounSự thay thế
9

Apt
/æpt/VerbCó khả năng, có khuynh hướng
10

Beam
/biːm/NounChùm
11

Chain
/tʃeɪn/NounChuỗi
12

Clarify
/ˈklærɪfaɪ/VerbLàm cho trong sáng dễ hiểu
13

Coil
/kɔɪl/Verb, NounCuộn
14

Condense
/kənˈdɛns/VerbLàm đặc lại, làm gọn lại
15

Describe
/dɪsˈkraɪb/VerbMô tả
16

Dimension
/dɪˈmɛnʃən/NounHướng
17

Drum
/drʌm/NounTrống
18

Electro sensitive
/ɪˈlɛktrəʊ ˈsɛnsɪtɪv/AdjectiveNhiếm điện
19

Electrostatic
/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk/AdjectiveTĩnh điện
20

Expose
/ɪkˈspoʊz/VerbPhơi bày, phô ra
21

Guarantee
/ˌɡærənˈtiː/Verb, NounCam đoan, bảo đảm
22

Demagnetize
/ˌdiːˈmæɡnətaɪz/VerbKhử từ hóa
23

Intranet
/ˈɪntrəˌnɛt/NounMạng nội bộ
24

Hammer
/ˈhæmər/NounBúa
25

Individual
/ˌɪndəˈvɪdʒuəl/Adjective, NounCá nhân, cá thể
26

Inertia
/ɪnˈɜːrʃə/NounQuán tính
27

Irregularity
/ɪˌrɛɡjʊˈlærəti/NounSự bất thường, không theo quy tắc
28

Establish
/ɪˈstæblɪʃ/VerbThiết lập
29

Permanent
/ˈpɜːrmənənt/AdjectiveVĩnh viễn
30

Diverse
/daɪˈvɜːrs/AdjectiveNhiều loại
31

Sophisticated
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/AdjectivePhức tạp; cầu kỳ
32

Monochromatic
/ˌmɒnəʊkrəˈmætɪk/AdjectiveĐơn sắc
33

Blink
/blɪŋk/VerbNhấp nháy
34

Dual-density
/ˌduːəl ˈdɛnsəti/NounMật độ kép
35

Shape
/ʃeɪp/NounHình dạng
36

Curve
/kɜrv/NounĐường cong
37

Plotter
/ˈplɒtər/NounThiết bị đánh dấu; máy vẽ
38

Tactile
/ˈtæktaɪl/AdjectiveThuộc về xúc giác
39

Virtual
/ˈvɜːrtʃuəl/AdjectiveẢo
40

Backup
/ˈbækʌp/Noun, VerbSao lưu, dự phòng
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

40 từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin khác

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiDịch nghĩa
1

Algorithm
/ˈælɡəˌrɪðəm/NounThuật toán
2

Internet
/ˈɪntərnɛt/NounInternet
3

Authentication
/ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/NounXác thực
4

Certificate
/sərˈtɪfɪkət/NounChứng chỉ
5

Router
/ˈruːtər/NounRouter
6

Client
/ˈklaɪənt/NounMáy khách
7

Website
/ˈwɛbsaɪt/NounTrang web
8

Bug
/bʌɡ/NounLỗi
9

Agile
/ˈædʒaɪl/AdjectiveLinh hoạt
10

Test
/tɛst/Noun, VerbKiểm tra, thử nghiệm
11

Debug
/ˈdiːbʌɡ/VerbGỡ lỗi
12

Deploy
/dɪˈplɔɪ/VerbTriển khai
13

Employ
/ɪmˈplɔɪ/VerbThuê
14

Oversee
/ˌoʊvərˈsiː/VerbQuan sát
15

Available
/əˈveɪləbəl/AdjectiveDùng được, có hiệu lực, sẵn sàng
16

Drawback
/ˈdrɔˌbæk/NounTrở ngại, hạn chế
17

Research
/rɪˈsɜːrtʃ/Noun,VerbNghiên cứu
18

Enterprise
/ˈɛntərˌpraɪz/NounTập đoàn, công ty
19

Trend
/trɛnd/NounXu hướng
20

Replace
/rɪˈpleɪs/VerbThay thế
21

Expertise
/ˌɛkspɜrˈtiːz/NounThành thạo, tinh thông, chuyên môn
22

Instruction
/ɪnˈstrʌkʃən/NounChỉ thị, chỉ dẫn
23

Algorithmic
/ˌælɡəˈrɪðmɪk/AdjectiveThuật toán học
24

Biometrics
/ˌbaɪoʊˈmɛtrɪks/NounSinh trắc học
25

Blockchain
/ˈblɑːkˌtʃeɪn/NounChuỗi khối
26

Allocate
/ˈæləkeɪt/VerbPhân phối
27

Calculation
/ˌkælkjuˈleɪʃn/NounPhép tính
28

Computerize
/kəmˈpjuːtəraɪz/VerbTin học hóa
29

Pulse
/pʌls/NounXung điện áp
30

Tape
/teɪp/NounBăng ghi
31

Terminal
/ˈtɜːmɪnl/NounThiết bị đầu cuối
32

Disk
/dɪsk/NounĐĩa
33

Implement
/ˈɪmplɪment/VerbCông cụ
34

Maintenance
/ˈmeɪntənəns/NounBảo trì, bảo dưỡng
35

Matrix
/ˈmeɪtrɪks/NounMa trận
36

Supervisor
/ˈsuːpərvaɪzər/NounNgười giám sát
37

Breach
/briːtʃ/Noun, VerbLỗ hổng
38

Graphics
/ˈɡræfɪks/NounĐồ họa
39

Oversee
/ˌəʊvərˈsiː/VerbTheo dõi, quan sát
40

Spyware
/ˈspaɪwer/NounPhần mềm gián điệp

20 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phổ biến

200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Bằng cách làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, bạn sẽ dễ dàng đọc, hiểu và sử dụng kiến thức chuyên môn một cách chính xác và linh hoạt.

STTThuật ngữDịch nghĩa
1

Source Code
Mã nguồn
2

Chief source of information
Nguồn thông tin chính
3

ISP – Internet Service Provider
Nhà phân phối dịch vụ Internet
4

Operating system
Hệ điều hành
5

LAN – Local Area Network
Mạng máy tính nội bộ
6

Broad classification
Phân loại tổng quát
7

Alphanumeric data
Dữ liệu chữ số
8

Union catalog
Danh mục liên hợp
9

WiFi – Wireless Internet
Mạng Internet không dây
10

HTML – HyperText Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web trên World Wide Web
11

PPP – Point-to-Point Protocol
Giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
12

RAM – Read-Only Memory
Là một loại bộ nhớ khả biến, cho phép đọc – ghi dữ liệu ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào dựa theo địa chỉ bộ nhớ
13

OSI – Open System Interconnection
Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở
14

Oriented Programming
Lập trình hướng đối tượng
15

API (Application Programming Interface)
Giao diện lập trình ứng dụng
16

Cloud Computing
Điện toán đám mây
17

Software Development
Phát triển phần mềm
18

URL (Uniform Resource Locator)
Địa chỉ tài nguyên thống nhất (URL)
19

Virtual Machine
Máy ảo
20

WAN (Wide Area Network)
Mạng diện rộng

iTalk – Làm chủ tiếng Anh trong công việc với môi trường học đạt chuẩn quốc tế

Với lộ trình bài bản cùng phương pháp giảng dạy toàn diện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk với hơn 365 chủ đề hỗ trợ các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin cũng như các ngành khác một cách hiệu quả.

Khóa học cung cấp đa dạng các chủ đề 

iTalk đem đến cho bạn hơn 365 chủ đề đa dạng để chọn lựa, từ những vấn đề hàng ngày như công việc, học tập, gia đình đến những nền tảng chuyên sâu như công nghệ, kinh doanh. 

  • Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ với iTalk: Luyện Listening hiệu quả cùng công nghệ AI. Phân tích và phản hồi từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao. 
  • Học sâu – Nhớ lâu: Học mọi lúc mọi nơi với iTalk Web không giới hạn thời gian. 
  • Không sợ phát âm sai: Tự tin Speaking cùng trợ lý AI trong môi trường chuyên nghiệp.

Với khả năng tùy chỉnh lộ trình học tập, ngay cả những người bận rộn cũng có thể nắm vững tiếng Anh một cách toàn diện và theo dõi sự tiến bộ của bản thân một cách dễ dàng.

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, linh hoạt cùng với các công nghệ tích hợp

Khóa học iTalk không chỉ trang bị cho bạn nhiều kiến thức vững chắc về tiếng Anh mà còn cung cấp những phương pháp học hiệu quả giúp bạn tiến bộ nhanh chóng. 

Nhờ sự hỗ trợ của công nghệ tiên tiến và phương pháp dạy học tiến bộ, bạn sẽ có những lợi ích vượt trội sau khi tham gia khóa học iTalk.

  • Fit (Phù hợp): Phương pháp học hiệu quả, phù hợp với những người bận rộn.
  • Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa các chủ đề, giờ học và phương thức học giúp bạn thoải mái lựa chọn.
  • Fluency and Accuracy (Lưu loát và chuẩn xác): Cải thiện giao tiếp một cách toàn diện cùng các kỹ năng phản xạ, ngữ âm và cấu trúc ngữ pháp. Củng cố ngữ pháp với các chủ đề chuyên biệt, đồng thời, bạn sẽ được chuẩn hoá phát âm bởi các giáo viên nước ngoài.
  • Integrated Tech Support (Tích hợp các phần mềm công nghệ): Các ứng dụng công nghệ AI, iTalk Web, Self Practice sẽ giúp các bạn ôn luyện mọi lúc, mọi nơi không giới hạn.

VUS – Trung tâm có môi trường 100% tiếng Anh thân thiện cho người đi làm

VUS tự hào trở thành đơn vị đào tạo Anh ngữ đạt tiêu chuẩn toàn cầu được công nhận bởi NEAS.

  • VUS hiện tại là đối tác Platinumhạng mức CAO NHẤT của Hội Đồng Anh (British Council).
  • Là hệ thống giáo dục lâu đời, VUS có kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế PET, IELTS, Flyers,…. nhiều nhất toàn quốc – 180.918 học viên. 
  • VUS đang là đối tác chiến lược hàng đầu cùng với các Nhà xuất bản quốc tế như Oxford University Press, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, BSD Education, HatchXR.
  • Các khóa học của VUS cung cấp các phần mềm iTools, Oxford Online Practice Imagine Learning English hỗ trợ tối đa việc học tại lớp và ôn luyện tại nhà.
  • VUS hiện có hơn 70 cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn đào tạo của NEAS – Chứng nhận đánh giá chất lượng cho các tổ chức đào tạo tiếng Anh tại Australia và quốc tế.
tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin không chỉ bổ sung thêm kiến thức mà còn tạo điều kiện thăng tiến trong công việc của bạn. Đừng ngần ngại, hãy bắt đầu học ngay hôm nay cùng VUS nhé. Chúc bạn thành công và tiến xa trong hành trình chinh phục thế giới công nghệ thông tin!

Có thể bạn quan tâm:

  • 100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
  • 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí phổ biến
  • VUS – Trung tâm học tiếng Anh giao tiếp ở Quy Nhơn uy tín, chất lượng